92/38, Đường số 12, Khu phố 18, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Van cơ
Van bướm Baodi – Loại tay gạt
Giá: Liên hệ
Đặc điểm:
- Hiệu suất làm kín được cải thiện nhờ thiết kế đặc biệt của ghế van.
- Thân van được gia cường với thành dày và gân tăng cứng, không có thiết kế rỗng, tối ưu hóa để giảm tập trung ứng suất, giúp tăng cường độ bền của van trong điều kiện khắc nghiệt.
- Đĩa van thiết kế dạng cầu mang lại độ bền vượt trội và cải thiện giá trị Cv.
Van bướm – Loại tay gạt
Chi tiết
Bộ phận & Vật liệu

No. |
Parts |
Materials |
1 |
Body |
FRPP,PPH,UPVC,CPVC,PVDF |
2 |
Seat |
EPDM,FPM |
3 |
Locking Plate |
PPS,FRPP |
4 |
Handle |
ABS,FRPP |
5 |
Stem |
Steel, stainless steel |
6 |
Compressor |
FRPP,PPH,UPVC,CPVC,PVDF |
7 |
O-ring |
EPDM,FPM |
Dimensions Tablemm)
DN |
d |
D |
D1 |
L |
n |
Working pressure(Mpa) |
||||
GB/DIN |
JIS |
ANSI |
GB/DIN |
JIS |
ANSI |
|||||
25 |
35 |
85 |
90 |
79 |
125 |
37 |
4 |
4 |
4 |
1.0 |
32 |
35 |
100 |
100 |
89 |
125 |
37 |
4 |
4 |
4 |
1.0 |
40 |
47 |
110 |
105 |
98 |
145 |
38 |
4 |
4 |
4 |
1.0 |
50 |
56 |
125 |
120 |
121 |
160 |
40 |
4 |
4 |
4 |
1.0 |
65 |
71 |
145 |
140 |
140 |
180 |
45 |
4 |
4 |
4 |
1.0 |
80 |
85 |
160 |
150 |
152 |
195 |
46 |
8 |
8 |
4* |
1.0 |
100 |
105 |
180 |
175 |
190 |
225 |
55 |
8 |
8 |
8 |
1.0 |
125 |
131 |
210 |
210 |
216 |
255 |
62 |
8 |
8 |
8 |
0.6# |
150 |
153 |
240 |
240 |
241 |
285 |
67 |
8 |
8 |
8 |
0.6# |
200 |
210 |
295 |
290 |
298 |
340 |
85 |
8 |
12* |
8 |
0.6# |
#The specifications marked with numbers can be customized for butterfly valves with a working pressure of 1.0Mpa
Sản phẩm liên quan
Danh mục
Hỗ trợ trực tuyến

Tư vấn - Báo giá

Tư vấn - Kỹ thuật

Tư vấn - Báo giá

Tư vấn - Kỹ thuật

Tư vấn - Báo giá